Mẫu hợp đồng đặt cọc chuyển nhượng quyền sử dụng đất. Gồm nội dung về các bên trong hợp đồng chuyển nhượng và đặt cọc. Giá trị tài sản, số tiền đặt cọc, quy định về phạt cọc và các thông tin khác liên quan. Nếu bạn có vướng mắc trong quá trình soạn thảo hợp đồng, bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây nhé

 

Mẫu hợp đồng chuẩn nhất

HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC

(Số: ……………./HĐĐC)

 

Hôm nay, ngày …………. tháng …………. năm …………….., Tại ………………….…………………

 

Chúng tôi gồm có:

BÊN ĐẶT CỌC (BÊN A):

Ông (Bà): …………………………………………………………. Năm sinh:………………..…….

CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp ……………………………….

Hộ khẩu: ……………………………………………………………………………………….

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………………………………………..

 

BÊN NHẬN ĐẶT CỌC (BÊN B):

Ông (Bà): …………………………………………………… Năm sinh:………………………………………….

CMND số: …………………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp ……………………………………

Hộ khẩu: ………………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………………………………………………..

Hai bên đồng ý thực hiện việc đặt cọc theo các thỏa thuận sau đây:

 

Hợp đồng đặt cọc nhượng quyền sử dụng đất mới nhất

Hợp đồng đặt cọc nhượng quyền sử dụng đất mới nhất

ĐIỀU 1: TÀI SẢN ĐẶT CỌC 

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

 

ĐIỀU 2: THỜI HẠN ĐẶT CỌC

Thời hạn đặt cọc là: …………….., kể từ ngày ….. tháng …… năm ……

ĐIỀU 3: MỤC ĐÍCH ĐẶT CỌC

Ghi rõ mục đích đặt cọc, nội dung thỏa thuận (cam kết) của các bên về việc bảo đảm giao kết hoặc thực hiện hợp đồng dân sự.

ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

4.1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:

a) Giao tài sản đặt cọc cho Bên B theo đúng thỏa thuận.

b) Giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại Điều 3 nêu trên. Nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự. Mục đích đặt cọc không đạt được. Thì Bên A bị mất tài sản đặt cọc.

c) Các thỏa thuận khác …

4.2. Bên A có các quyền sau đây:

a) Nhận lại tài sản đặt cọc từ Bên B hoặc được trả khi thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho Bên B. Trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc đạt được).

b) Nhận lại và sở hữu tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt cọc. Trừ trường hợp có thỏa thuận khác. Trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự. Mục đích đặt cọc không đạt được. 

c) Các thỏa thuận khác …

 

Hợp đồng đặt cọc nhượng quyền sử dụng đất mới nhất

Hợp đồng đặt cọc nhượng quyền sử dụng đất mới nhất

ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

5.1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:

a) Trả lại tài sản đặt cọc cho Bên A hoặc trừ để thực hiện nghĩa vụ trả tiền. Trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc đạt được).

b) Trả lại tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt cọc cho Bên A. Trừ trường hợp có thỏa thuận khác. Trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự. Mục đích đặt cọc không đạt được. 

c) Các thỏa thuận khác …

5.2. Bên B có các quyền sau đây:

a) Sở hữu tài sản đặt cọc nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự. Mục đích đặt cọc không đạt được.

b) Các thỏa thuận khác …

 

ĐIỀU 6: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp. Các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau. Trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện. Để yêu cầu tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 7: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc.

2. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

3. Các cam đoan khác…

 

ĐIỀU 8: ĐIỀU KHOẢN CHUNG

1. Hai bên hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình được thỏa thuận trong hợp đồng này.

2. Hai bên đã tự đọc lại hợp đồng này, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản đã ghi trong hợp đồng.

3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày …… tháng ……. năm …… đến ngày …… tháng ….. năm …….

Hợp đồng được lập thành ………. (………..) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.

                           BÊN A                                                                 BÊN B

           (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)                                     (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)

 

Hợp đồng đặt cọc nhượng quyền sử dụng đất mới nhất

HĐ đặt cọc nhượng quyền sử dụng đất mới nhất

Những lưu ý khi làm hợp đồng 

Hợp đồng đã có đủ điều khoản pháp lý. Nhưng bạn cần xem xét các yếu tố sau để tránh bị vô hiệu khi ký hợp đồng.

– Chủ thể có năng lực pháp luật dân sự cùng năng lực hành vi dân sự. Phù hợp với hoạt động giao dịch dân sự được thành lập.

– Và chủ thể phải tự nguyện tham gia vào giao dịch dân sự.

– Mục đích cùng nội dung của giao dịch dân sự không được vi phạm các điều cấm của pháp luật. Và không được trái với đạo đức xã hội.
– Như vậy nếu như hợp đồng không đáp ứng được các điều kiện về chủ thể, hình thức và nội dung. Thì hợp đồng đó sẽ bị coi là vô hiệu.

Kết luận: 

Vừa rồi là những chia sẻ của bePro.vn về mẫu hợp đồng chuẩn. Hy vọng bài viết giúp ích được cho bạn. Nếu bạn có những thắc mắc liên quan về kế toán thuế, bảo hiểm,… Hãy liên hệ ngay với bePro.vn – dịch vụ kế toán chuyên nghiệp để được tư vấn nhé! 

 

Thẻ: #mau

CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN

BÀI VIẾT CÙNG CHUYÊN MỤC

BÀI VIẾT MỚI NHẤT