Mẫu báo cáo tài chính là vấn đề được tất cả kế toán nghiệp vụ tổng hợp quan tâm. Bởi vì lập báo cáo tài chính là công việc khó, đòi hỏi mất nhiều thời gian, tính toán các chỉ tiêu. Để cho ra bộ báo cáo tài chính gồm có: Bảng cân đối kế toán; Bảng kết quả kinh doanh. Lưu chuyển tiền tệ; Thuyết minh báo cáo tài chính. Hãy cùng bePro.vn tìm hiểu các mẫu chuẩn dưới đây nhé!
Mẫu Báo cáo tài chính hợp nhất chuẩn 2021
BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 202 ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
Bảng cân đối kế toán hợp nhất
Đơn vị báo cáo:………………………….
Địa chỉ:……………………………………. |
Mẫu số B 01 – DN/HN
(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày … tháng … năm …(1)
Đơn vị tính:………………
TÀI SẢN | Mã số | Thuyết minh | Số cuối năm (3) | Số đầu năm (3) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN |
100 | |||
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 | |||
II Đầu tư tài chính ngắn hạn | 120 | |||
1. Chứng khoán kinh doanh | 121 | |||
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) | 122 | (…) | (…) | |
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 123 | |||
III. Các khoản phải thu ngắn hạn | 130 | |||
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng | 131 | |||
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn | 132 | |||
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn | 133 | |||
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 134 | |||
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn | 135 | |||
6. Phải thu ngắn hạn khác | 136 | |||
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) | 137 | |||
8. Tài sản thiếu chờ xử lý | 139 | (…) | (…) | |
IV. Hàng tồn kho | 140 | |||
1. Hàng tồn kho | 141 | |||
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) | 149 | (…) | (…) | |
V. Tài sản ngắn hạn khác | 150 | |||
1. Chi phí trả trước ngắn hạn | 151 | |||
2. Thuế GTGT được khấu trừ | 152 | |||
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước | 153 | |||
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ | 154 | |||
5. Tài sản ngắn hạn khác | 155 | |||
B – TÀI SẢN DÀI HẠN |
200 | |||
I. Các khoản phải thu dài hạn | 210 | |||
II. Tài sản cố định | 220 | |||
III. Bất động sản đầu tư | 230 | |||
IV. Tài sản dở dang dài hạn | 240 | |||
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn | 241 | |||
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 242 | |||
V. Đầu tư tài chính dài hạn | 250 | |||
VI. Tài sản dài hạn khác | 260 | |||
4. Tài sản dài hạn khác | 268 | |||
5. Lợi thế thương mại | 269 | |||
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) |
270 | |||
C – NỢ PHẢI TRẢ |
300 | |||
I. Nợ ngắn hạn | 310 | |||
II. Nợ dài hạn | 330 | |||
D – VỐN CHỦ SỞ HỮU |
400 | |||
I. Vốn chủ sở hữu | 410 | |||
1. Vốn góp của chủ sở hữu | 411 | |||
– Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết | 411a | |||
– Cổ phiếu ưu đãi | 411b | |||
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác | 430 | |||
1. Nguồn kinh phí | 431 | |||
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | 432 | |||
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) |
440 |
Lập, ngày … tháng … năm… | |||
Người lập biểu
(Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) |
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
|
– Số chứng chỉ hành nghề;
– Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.
Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).
(3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X). Thì “Số cuối năm” có thể ghi là “31.12.X”; “Số đầu năm” có thể ghi là “01.01.X”.
(4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Bản thuyết minh mẫu báo cáo tài chính hợp nhất năm
Đơn vị báo cáo:………………………….
Địa chỉ:……………………………………. |
Mẫu số B 09 – DN
(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Năm ….(1)
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
- Hình thức sở hữu vốn.
- Lĩnh vực kinh doanh.
- Ngành nghề kinh doanh.
- Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường.
- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính.
- Cấu trúc tập đoàn.
– Tổng số các Công ty con:
+ Số lượng các Công ty con được hợp nhất:…………………………………………………………….
+ Số lượng các Công ty con không được hợp nhất:……………………………………………………
Thông tin về tái cấu trúc tập đoàn (các trường hợp mua thêm, thanh lý, thoái vốn tại các công ty con trong kỳ).
– Danh sách các Công ty con được hợp nhất:
+ Công ty A:
. Tên công ty:………………………………………………………………………………………………………
. Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………….
. Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ:…………………………………………………………………………………
. Quyền biểu quyết của Công ty mẹ:…………………………………………………………………………
+ Công ty B:
. Tên công ty:………………………………………………………………………………………………………
. Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………….
. Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ:…………………………………………………………………………………
. Quyền biểu quyết của Công ty mẹ:…………………………………………………………………………
………..
– Các Công ty con bị loại khỏi quá trình hợp nhất (Giải thích rõ lý do).
– Danh sách các Công ty liên kết quan trọng được phản ánh trong Báo cáo tài chính hợp nhất theo phương pháp vốn chủ sở hữu:
+ Công ty liên kết A:
. Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………………………………….
. Tỷ lệ phần sở hữu:……………………………………………………………………………………………..
. Tỷ lệ quyền biểu quyết:………………………………………………………………………………………..
– Danh sách các Công ty liên kết ngừng áp dụng hoặc không áp dụng phương pháp vốn chủ sở hữu. Khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất.
– Danh sách các cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát quan trọng được phản ánh. Trong Báo cáo tài chính hợp nhất theo phương pháp vốn chủ sở hữu:
+ Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát A:
Địa chỉ trụ sở chính.
Tỷ lệ phần sở hữu.
Tỷ lệ quyền biểu quyết.
– Những sự kiện ảnh hưởng quan trọng đến hoạt động kinh doanh của Tập đoàn trong năm báo cáo.
Kết luận:
Vừa rồi là những chia sẻ của bePro.vn về mẫu báo cáo tài chính chuẩn. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho bạn. Ngoài ra bạn có thắc mắc về các dịch vụ kế toán liên quan. Hãy liên hệ đến công ty dịch vụ kế toán bePro.vn để được tư vấn tận tình, miễn phí nhé!