Mẫu hợp đồng vay tiền được rất nhiều người quan tâm. Hiện nay hoạt động vay tiền và cho vay tiền diễn ra rất thường xuyên và phổ biến không chỉ giữa các doanh nghiệp mà còn giữa các cá nhân với nhau. Hãy cùng bePro.vn tìm hiểu bài viết dưới đây để tham khảo về khái niệm và mẫu chuẩn của bản HĐ này nhé!
Khái niệm
Mẫu hợp đồng vay tiền là sự thỏa thuận giữa các bên. Trong đó, bên cho vay giao tiền cho bên vay. Khi đến hạn theo thỏa thuận của các bên, bên vay phải hoàn trả lại đúng số tiền đã vay. Và phải trả lãi nếu hai bên có thỏa thuận (Căn cứ vào Điều 463 Bộ luật Dân sự năm 2015).
Theo đó, bên cho vay phải có nghĩa vụ giao đủ số tiền mà hai bên thỏa thuận cho bên vay. Tại địa điểm và theo thời gian đã thỏa thuận. Ngoài ra, bên cho vay không được yêu cầu bên vay phải trả lại tiền trước thời hạn trừ phi có thỏa thuận hoặc:
– Hợp đồng vay có kỳ hạn và không có lãi.
Bên vay có thể trả lại tiền vay cho bên kia bất cứ lúc nào nhưng phải báo trước. Và bên cho vay được đòi lại tiền nếu được bên vay đồng ý.
– Hợp đồng vay có kỳ hạn và có lãi
Bên vay có quyền trả lại tiền vay trước kỳ hạn nhưng phải trả toàn bộ lãi theo kỳ hạn.
Mẫu hợp đồng vay tiền chuẩn
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————-
HỢP ĐỒNG CHO VAY TIỀN
Hôm nay ngày …. tháng …. năm ………………………………………………….
Tại địa điểm: ………………………………………………………………………
(Nếu vay Ngân hàng và hợp tác xã tín dụng, thì có thêm yếu tố xét đơn xin của đương sự).
Chúng tôi gồm có:
Bên A: (bên cho vay)
– Địa chỉ: …………………………………………………………………………
– Điện thoại: ………………………………………………………………….…..
– Đại diện là: ………………………………………………………………………
– CMND số……………………….do Công an……….cấp ngày…………………
Bên B: (bên vay)
– Ông (bà): …………………………………………………………………………
– CMND số……………………….do Công an……….cấp ngày…………………
– Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
– Điện thoại: ………………………………………………………………………..
Sau khi thỏa thuận cùng nhau ký hợp đồng vay tiền với các điều khoản sau:
Điều 1: Về số lượng tiền vay
Bên A đồng ý cho bên B vay số tiền:
+ Bằng số: …………………………………………………………………………
+ Bằng chữ: ……………………………………………………………………….
Điều 2: Thời hạn và phương thức vay
1. Thời hạn vay là ………………… tháng
+ Kể từ ngày ……………………… tháng … ………….năm …………………….
+ Đến ngày ………………………… tháng …………… năm …………………….
2. Phương thức vay (có thể chọn các phương thức sau):
+ Chuyển khoản qua tài khoản: …………………………………….………………
+ Mở tại ngân hàng: …………………………………………………………………
+ Cho vay bằng tiền mặt
Chuyển giao thành ……… đợt.
– Đợt 1: ……………………………………………………………………………
– Đợt 2: ……………………………………………………………………………
Điều 3: Lãi suất
1. Bên B đồng ý vay số tiền trên với lãi suất ……….. % một tháng tính từ ngày nhận tiền vay.
2. Tiền lãi được trả hàng tháng đúng vào ngày thứ 30 tính từ ngày vay, lãi trả chậm bị phạt …….. % tháng.
3. Trước khi hợp đồng này đáo hạn ….. ngày. Nếu bên B muốn tiếp tục gia hạn phải được sự thỏa thuận trước tại địa điểm………………………….…
4. Trong thời hạn hợp đồng có hiệu lực không thay đổi mức lãi suất cho vay đã thỏa thuận trong hợp đồng này.
5. Khi nợ đáo hạn, bên B không trả đủ vốn và lãi cho bên A. Tổng số vốn và lãi còn thiếu sẽ chuyển sang nợ quá hạn. Và chịu lãi suất tính theo nợ quá hạn là …… % một tháng.
6. Thời hạn thanh toán nợ quá không quá …. Ngày nếu không có sự thỏa thuận nào khác của hai bên.
Điều 4: Biện pháp bảo đảm hợp đồng
1. Bên B bằng lòng thế chấp (hoặc cầm cố) tài sản thuộc sở hữu của mình là ……… Và giao toàn bộ bản chính giấy chủ quyền tài sản cho bên A giữ. Có thể nhờ người khác có tài sản đưa giấy tờ sở hữu đến bảo lãnh cho bên B vay. Việc đưa tài sản ra bảo đảm đã được hai bên lập biên bản đính kèm sau khi có xác nhận của phòng Công chứng Nhà nước tỉnh (thành)…
2. Khi đáo hạn, bên B đã thanh toán tất cả vốn và lãi cho bên A. Thì bên này sẽ làm các thủ tục giải tỏa thế chấp (hoặc cầm cố, bảo lãnh). Và trao lại bản chính giấy chủ quyền tài sản đã đưa ra bảo đảm cho bên B.
3. Bên B thỏa thuận rằng, nếu không trả đúng thời hạn đã cam kết trong hợp đồng này sau …. Ngày thì bên A có quyền đề nghị cơ quan có thẩm quyền phát mại tài sản đưa ra bảo đảm để thu hồi khoản nợ quá hạn từ bên B.
Điều 5: Trách nhiệm chi trả những phí tổn có liên quan đến hợp đồng.
Những chi phí có liên quan đến việc vay nợ như: tiền lưu kho tài sản bảo đảm, phí bảo hiểm, lệ phí tố tụng, v.v… bên B có trách nhiệm thanh toán.
Điều 6: Những cam kết chung
1. Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản trong hợp đồng này. Nếu những nội dung khác đã quy định trong pháp luật Nhà nước không ghi trong HĐ này, hai bên cần tôn trọng chấp hành.
2. Nếu có tranh chấp xảy ra, hai bên sẽ giải quyết bằng thương lượng.
3. Nếu tự giải quyết không thỏa mãn, hai bên sẽ chuyển vụ việc tới Tòa án nhân dân… nơi hai bên vay cư trú.
Điều 7: Hiệu lực của hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ……… tháng …..… năm …….. đến ngày … tháng … năm …………………………..…
Và hợp đồng này được lập thành ……….… bản. Mỗi bên giữ ………… bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN
Chức vụ Chức vụ
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu)
Kết luận:
Vừa rồi là bản mẫu hợp đồng vay tiền chuẩn nhất theo quy định nhà nước. Hy vọng bài viết bổ ích dành cho bạn. Nếu bạn có thắc mắc về các dịch vụ kế toán liên quan. Hãy liên hệ đến công ty dịch vụ kế toán bePro.vn để được tư vấn tận tình, miễn phí nhé!