Hợp đồng đặt cọc mua nhà, mua đất là một trong những loại hợp đồng khá phổ biến. Được tiến hành xác lập hợp đồng mua bán nhà đất tại văn phòng công chứng. Dịch vụ kế toán BePro.vn sẽ giới thiệu mẫu hợp đồng đặt cọc tiền mua bán đất chuẩn nhất về mặt pháp lý hiện nay.
Mẫu hợp đồng đặt cọc mua nhà
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——–***——–
HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC
(V/v Mua bán nhà, đất)
Hôm nay, ngày … tháng … năm 20 … tại ……………………………
………………………………………………………………………………
TP HCM, chúng tôi gồm có:
I. Bên đặt cọc (sau đây gọi là Bên A):
Ông (Bà): …………………………………………………………………
Sinh ngày: …………………………………………………………………
Chứng minh nhân dân số: ……… cấp ngày ……… tại………………
Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………
……………………………………………………………………………
II. Bên nhận đặt cọc (sau đây gọi là Bên B):
Họ và tên chủ hộ:…………………………………………………………
Sinh ngày: …………………………………………………………………
Chứng minh nhân dân số: ……………… cấp ngày ……… tại………
Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Các thành viên của hộ gia đình bên bán (bên B):
Ông (Bà): ……………………………………………………………………
Sinh ngày: ……………………………………………………………………
Chứng minh nhân dân số: …………… cấp ngày ………… tại…………
Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
III. Cùng người làm chứng:
1.Ông(Bà): ……………………………………………………………………
Sinh ngày: ……………………………………………………………………
Chứng minh nhân dân số: ………… cấp ngày ………………tại…………
Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2.Ông(Bà): …………………………………………………………………
Sinh ngày: …………………………………………………………………
Chứng minh nhân dân số: ………… cấp ngày ………………tại……
Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………
………………………………………………………………………………
IV. Hai bên đồng ý thực hiện ký kết Hợp đồng đặt cọc với các thỏa thuận sau đây:
ĐIỀU 1: TÀI SẢN ĐẶT CỌC
Bên A đặt cọc cho bên B bằng tiền mặt với số tiền là:………………
Bằng chữ:…………………………………………………………………
ĐIỀU 2: THỜI HẠN ĐẶT CỌC
Thời hạn đặt cọc là: …………, kể từ ngày …… tháng ………. năm 20…
ĐIỀU 3: MỤC ĐÍCH ĐẶT CỌC
1. Bằng việc đặt cọc này Bên A cam kết mua đất của bên B tại ……
…………………………………………………………………
Bên B nhận tiền đặt cọc và cam kết sẽ bán đất thuộc sở hữu hợp pháp. Và không có bất kỳ tranh chấp nào liên quan đến mảnh đất mà bên B giao bán cho bên A. Tại : ………… với diện tích là ……… m2 giá bán là ……
2. Trong thời gian đặt cọc, bên B cam kết sẽ làm các thủ tục pháp lý để chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho bên A, bên A cam kết sẽ trả:
………………………………………………………………………..
Khi hai bên ký hợp đồng mua bán đất tại phòng công chứng Nhà Nước, …
…………………………………………………………………
Sẽ được bên A thanh toán nốt khi bên B giao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Bên B cam kết sẽ giao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong vòng 7 ngày. Kể từ ngày bên A và bên B ký hợp đồng mua bán tại phòng công chứng Nhà Nước. Bên B có nghĩa vụ nộp các khoản thuế phát sinh trong quá trình giao dịch theo đúng quy định của pháp luật.
ĐIỀU 4: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
- a) Giao số tiền đặt cọc cho Bên B theo đúng thỏa thuận ngay khi ký HĐ đặt cọc;
- b) Giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại Điều 3 nêu trên. Nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự. Mục đích đặt cọc không đạt được thì Bên A bị mất số tiền đặt cọc.
2. Bên A có các quyền sau đây:
- a) Nhận lại số tiền đặt cọc từ Bên B. Hoặc được trừ khi thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho Bên B trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận.
- b) Nhận lại số tiền đặt cọc và một khoản tiền bằng số tiền đặt cọc trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết. Hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3 (mục đích đặt cọc không đạt được).
ĐIỀU 5: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
- a) Trả lại số tiền đặt cọc cho Bên A hoặc trừ để thực hiện nghĩa vụ trả tiền. Trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3. Mục đích đặt cọc đạt được.
- b) Trả lại số tiền đặt cọc và một khoản tiền bằng số tiền đặt cọc cho Bên A. Trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3. Mục đích đặt cọc không đạt được.
- c) Bên B có nghĩa vụ dọn dẹp sạch sẽ mặt bằng khi giao đất để trả lại mặt bằng đất thổ cư cho bên A.
2. Bên B có các quyền sau đây:
Sở hữu số tiền đặt cọc nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3. Mục đích đặt cọc không đạt được.
Điều khoản chung
Hợp đồng có hiệu lực từ: …………………………………………
Hợp đồng Đặt Cọc bao gồm .. trang được chia làm bốn bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ hai bản.
TP.HCM, ngày …tháng ..… năm 20…..
Bên A
(Ký, ghi rõ họ tên) |
Bên B
(Ký, ghi rõ họ tên) |
Người làm chứng
(Ký, ghi rõ họ tên) |
Người làm chứng
(Ký, ghi rõ họ tên) |
Hợp đồng đặt cọc mua nhà không bắt buộc công chứng
Bộ luật Dân sự năm 2015, Luật Đất đai năm 2013, Luật Công chứng 2014 và văn bản hướng dẫn thi hành. Không có điều khoản nào quy định hợp đồng đặt cọc mua nhà bắt buộc phải công chứng hoặc chứng thực. Mà chỉ quy định công chứng hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
Tuy nhiên, để tránh tranh chấp hoặc các rủi ro khác. Thì các bên nên công chứng hoặc chứng thực hoặc có người làm chứng.
Kết luận:
Vừa rồi là những chia sẻ về hợp đồng đặt cọc mua nhà phổ biến theo quy định 2021. Ngoài ra bạn có thắc mắc về các dịch vụ kế toán liên quan. Hãy liên hệ đến dịch vụ kế toán thuế bePro.vn để được tư vấn tận tình, miễn phí nhé.