Mẫu hợp đồng kinh tế hiện nay được sử dụng vô cùng phổ biến. Tuy nhiên, với sự cập nhật liên tục của pháp luật. Không phải đơn vị nào cũng sở hữu một bản hợp đồng căn cứ pháp luật được cập nhật mới và chính xác. Sau đây bePro.vn sẽ hướng dẫn bạn tham khảo mẫu hợp đồng chuẩn nhất 2020. Hãy cùng tìm hiểu nhé! 

 

Định nghĩa 

Hợp đồng kinh tế chính là văn bản, tài liệu giao dịch để thể hiện sự thỏa thuận giữa các bên liên quan. Chúng được ký kết việc thực hiện công việc sản xuất, trao đổi hàng hoá, dịch vụ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học. Kỹ thuật và các thỏa thuận khác có mục đích kinh doanh. Cùng với sự quy định rõ ràng quyền và nghĩa vụ của mỗi bên để xây dựng và thực hiện kế hoạch của mình.

Những mẫu hợp đồng kinh tế được sử dụng phổ biến nhất hiện nay gồm: mua bán tài sản; Xây dựng; Thương mại; Sản xuất. 

Mẫu hợp đồng kinh tế đạt chuẩn thông dụng nhất 2020

Mẫu hợp đồng kinh tế đạt chuẩn thông dụng nhất 2020

Mẫu hợp đồng kinh tế chuẩn 2020

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

———–

HỢP ĐỒNG ĐỒNG KINH TẾ

SỐ: ……./HĐMB

V/v Mua bán hàng hóa, cung cấp vật tư vật liệu………

– Căn cứ vào Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015;

– Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 do Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Được ban hành ngày 14 tháng 6 năm 2005.

– Và căn cứ vào khả năng và nhu cầu của hai bên;

Hôm nay, ngày ……. tháng ……. năm 20…, tại trụ sở chính CÔNG TY ……

Địa chỉ: ……………………………………………………

A/ Đại diện bên A:

Bên mua : …………………………………………..………

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………

MST: …………..……Điện thoại:………………………

Đại diện : (Ông/Bà) …………………………………… Chức vụ: Giám đốc

B/ Đại diện bên B:

Bên mua : …………………………………………..……

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………

MST: …………………… Điện thoại: …………………

Đại diện: (Ông/Bà) …………….. Chức vụ: Giám đốc

Hai bên cùng nhau bàn bạc thống nhất ký kết hợp đồng kinh tế với những điều khoản sau:

 

Điều 1: Nội dung công việc

Bên B đồng ý giao cho bên A :

Số thứ tự Tên hàng Đơn vị Số lượng Đơn giá

(VNĐ)

Giá trước thuế (VNĐ) Giá sau thuế

(VNĐ)

1.
2.
3.
Cộng
Bằng chữ:

 

Mẫu hợp đồng kinh tế đạt chuẩn thông dụng nhất 2020

Mẫu hợp đồng kinh tế đạt chuẩn thông dụng nhất 2020

Điều 2: Phương thức và tiến độ thanh toán

  1. Phương thức thanh toán: Thanh toán tiền mặt.
  2. Đồng tiền thanh toán: Đồng Việt Nam.
  3. Tiến độ thanh toán:

– Bên A sẽ tạm ứng cho Bên B 60% giá trị Hợp đồng trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc. Kể từ ngày Bên A nhận được đề nghị tạm ứng của Bên B.

– Bên A sẽ thanh toán 40 % giá trị khối lượng đợt giao hàng tương ứng cho Bên B trong vòng 20 (hai mươi) ngày làm việc. Kể từ ngày nhận đủ hàng hóa và hồ sơ thanh toán hợp lệ từ Bên B.

 

Điều 3. Chất lượng và các yêu cầu kỹ thuật

  1. Bên B cung cấp cây theo đúng thời gian yêu cầu đã được Hai bên thống nhất. Vật tư cung cấp đúng yêu cầu tại Điều 3 của Hợp đồng.
  2. Trong trường hợp cần phải thay thế bất cứ hàng hóa nào không đúng theo thỏa thuận quy định tại Điều 3 của hợp đồng. Thì Bên yêu cầu thay thế phải thông báo trước cho Bên kia về lý do. Bên B sẽ thay thế mặt hàng có quy cách, chất lượng, giá trị tương đương hoặc tốt hơn sản phẩm ban đầu. Mọi sự thay đổi phải được sự chấp thuận của hai bên.

 

Điều 4. Vi phạm và xử lý vi phạm

  1. Trường hợp Bên A quá hạn thanh toán của Hợp đồng này thì Bên A phải chịu thêm lãi suất tính theo mức lãi suất cho vay. Có kỳ hạn 12 tháng của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV). Quy định tại thời điểm chậm thanh toán, tính trên số tiền và thời gian chậm thanh toán.
  2. Nếu Bên B chậm giao hàng so với tiến độ nêu tại khoản 2.1 Điều 2. Thì Bên B phải chịu phạt với số tiền tương ứng 0,2% (không phẩy hai phần trăm) giá trị Hợp đồng. Được tính trên 01 (một) ngày chậm trễ giao hàng.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

 

Mẫu hợp đồng kinh tế đạt chuẩn thông dụng nhất 2020

Mẫu hợp đồng kinh tế đạt chuẩn thông dụng nhất 2020

Những lưu ý khi soạn hợp đồng 

a. Soạn thảo hợp đồng trước khi đàm phán

Để có thể đi đến ký kết hợp đồng, các bên liên quan phải đi qua 3 bước sau:

– Soạn dự thảo hợp đồng.

– Đàm phán, sửa đổi bổ sung dự thảo.

– Hoàn thiện, ký kết hợp đồng.

b. Thông tin xác định tư cách chủ thể của các bên

Để xác định tư các chủ thể của các bên khi các doanh nghiệp, cá nhân, tổ chức tham gia ký kết hợp đồng. Thì cần ít nhất một vài thông tin sau:

– Đối với tổ chức, doanh nghiệp cần có thông tin như tên gọi, địa chỉ trụ sở, giấy phép hoạt động và người đại diện hợp pháp. Các nội dung trên phải ghi chính xác theo Quyết định thành lập. Hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép đầu tư của doanh nghiệp. Trước khi đàm phán, ký kết hợp đồng, để đảm bảo, các bên nên xuất trình, kiểm tra các văn bản, thông tin này.

– Đối với cá nhân các thông tin tối thiểu cần xác định là tên, số chứng minh nhân dân và địa chỉ thường trú. Thông tin này xác minh dựa trên chứng minh thư nhân dân. Hoặc hộ chiếu hoặc hộ khẩu vào thời điểm trước khi ký kết, đàm phán hợp đồng. 

 

Kết luận: 

Vừa rồi là những chia sẻ của bePro.vn về mẫu hợp đồng và những lưu ý quan trọng. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích được cho bạn. Nếu bạn có thắc mắc về các dịch vụ kế toán liên quan. Hãy liên hệ đến dịch vụ kế toán bePro.vn để được tư vấn tận tình, miễn phí nhé!

 

Thẻ: #hopdong, #mau

CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN

BÀI VIẾT CÙNG CHUYÊN MỤC

BÀI VIẾT MỚI NHẤT